Hiển thị 1–12 của 16 kết quả

Bảng Báo Giá Kệ Sắt V Lỗ Đa Năng Giá Rẻ – Mới Nhất 2024

Kệ sắt V lỗ đa năng là sản phẩm tiết kiệm không gian. Kệ thường được sử dụng nhiều trong các kho để hàng, để hồ sơ, trưng bày sản phẩm… với tải trọng cao nhất lên đến 120kg trên 1 tầng. Kệ sắt V lỗ đa năng được rất nhiều cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp lớn và nhỏ ưu tiên sử dụng.

Kệ sắt NCT Việt Nhật hiện là cơ sở chuyên sản xuất và lắp đặt kệ sắt V lỗ đa năng giá rẻ, tận nơi trên toàn quốc.


Giới thiệu về kệ sắt V lỗ

Kệ sắt V lỗ là sản phẩm lưu trữ phổ biến, được thiết kế với các thanh sắt hình chữ V có lỗ, còn được gọi là kệ sắt chữ V, giúp dễ dàng điều chỉnh độ cao các tầng. Loại kệ này không chỉ đẹp mắt mà còn rất tiện lợi cho việc sắp xếp và bảo quản hàng hóa.

Cấu tạo và thông số kỹ thuật của Kệ Sắt V Lỗ

Dưới đây là chi tiết về cấu tạo và thông số kỹ thuật của kệ sắt V lỗ để bạn tham khảo trước khi mua.

Cấu tạo chi tiết

Kệ sắt V lỗ có cấu trúc đơn giản nhưng rất chắc chắn. Thành phần chính bao gồm thanh sắt V lỗ, mâm tầng, ốc vít và bulong. Tất cả các bộ phận này có thể dễ dàng lắp ráp, giúp người dùng tự lắp tại nhà mà không cần thuê thợ.
    • Thanh sắt V : Là thành phần chính giúp định hình khung kệ. Sắt V có nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng.
    • Mâm tầng : Được làm từ sắt, mâm kệ sắt có độ dày từ 0.6mm 0.7mm, 0.8mm, đảm bảo khả năng chịu tải từ 80kg đến 120kg/tầng. Có thể điều chỉnh vị trí các tầng tùy ý để phù hợp với các loại hàng hóa.
    • Ốc vít và bulong : Giúp cố định các thanh sắt và mâm tầng với nhau, tạo nên kết cấu vững chắc. Nhờ đó, việc tháo lắp cũng trở nên dễ dàng khi cần di chuyển hoặc thay đổi cấu trúc kệ.
  • pat ke góc: Giúp cố định 8 góc trên, dưới của kệ để vuông góc.
  • Đế chân nhựa: Giúp bảo vệ sàn nhà, chống trơn trượt, tăng tính thẩm mỹ.   
Sơn phủ bề mặt của kệ sắt cũng rất quan trọng. Các sản phẩm kệ sắt của NCT Việt Nhật 100% được sơn tĩnh điện chống gỉ để bảo vệ sản phẩm tốt hơn, đồng thời tạo vẻ ngoài sang trọng, thẩm mỹ.

Thông số kỹ thuật kệ sắt v lỗ

Để kệ sắt phù hợp với không gian và nhu cầu sử dụng, bạn cần biết các thông số kỹ thuật cơ bản để có lựa chọn mua kệ sắt v lỗ phù hợp. Dưới đây là một số thông tin quan trọng về kệ sắt lắp ráp:
    • Kích thước chi tiết :
      • Chiều cao (chân trụ):  0.6m, 0.8m, 1m, 1.2m, 1.5m, 2m, 2.4m, 3m.
      • Chiều dài (mâm tầng): 0.6m, 0.8m, 1m, 1,2m, 1.5m
      • Chiều rộng (mâm tầng): 0.3m, 0.4m, 0.5m, 0.6m.
    • Tải trọng : tải trọng của kệ v lỗ có khả năng chịu tải từ 80kg/tầng đến 120kg/tầng, túi thuộc vào độ dày của thanh sắt v lỗmâm sắt v lỗ.
    • Độ dày : Độ dày chi tiết từng sản phẩm như sau:.
      • Độ dày của chân trụ (thanh V): 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm.
      • Độ dày của mâm tầng: 0.3m, 0.4m, 0.5m, 0.6m.
  • Độ dày của pát ke góc: 0.8mm
  • Màu sắc : Hiện nay, kệ sắt lắp tại NCT Việt Nhật có cung cấp các màu có sẵn như kệ V lỗ màu xám ghi, kệ V lỗ màu trắng , kệ V lỗ màu đen , kệ V lỗ màu xanh dương, kệ V lỗ màu cam. Tùy theo yêu cầu thẩm mỹ của từng khách hàng, bạn có thể chọn màu sơn phù hợp với không gian sử dụng. 
  • Ghi chú: Ngoài ra NCT Việt nhật có làm theo yêu cầu của quý khách hàng từ kích thước tới màu sắc.
Những chi tiết cấu tạo kệ sắt V lỗ bạn cần biết
Những chi tiết cấu tạo kệ sắt V lỗ bạn cần biết khi lựa chọn kệ v lỗ

Phân loại kệ sắt lắp ráp v lỗ

Kệ sắt V lỗ lắp ráp hiện nay được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn loại kệ phù hợp với nhu cầu lưu trữ của mình. Dưới đây là một số phân loại phổ biến.

Phân loại theo số tầng

Kệ sắt lắp ráp V lỗ có thể được chia theo số tầng, giúp bạn linh hoạt trong việc sắp xếp và lưu trữ hàng hóa. Các loại kệ phổ biến gồm:
  • Kệ sắt V lỗ 2 tầng:
  • Kệ sắt V lỗ 3 tầng:
  • Kệ sắt V lỗ 4 tầng:
  • Kệ sắt V lỗ 5 tầng:
  • Kệ sắt V lỗ 6 tầng:

Phân loại theo kích thước

Kích thước kệ sắt lỗ cũng là yếu tố quan trọng trong việc lựa chọn sản phẩm. Kích thước được phân loại dựa theo (chiều cao x chiều dài x chiều rộng x số tầng mâm). Khi kích thước hoặc số tầng thay đổi, giá thành cũng sẽ thay đổi theo. Việc phân loại kệ sắt V lỗ giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn về sản phẩm và lựa chọn được loại kệ phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của mình. Khi mua, hãy chú ý đến bảng giá kệ sắt để đảm bảo bạn có được sản phẩm chất lượng với giá cả hợp lý.
Kệ sắt V lỗ 5 tầng tiện lợi
Kệ sắt V lỗ 5 tầng dễ lắp ráp

Bảng giá kệ sắt V lỗ NCT Việt Nhật năm 2024

Bảng giá kệ sắt v lỗ chi tiết, các loại kệ sắt lỗ năm 2024. Dưới đây là những thông tin cần thiết để bạn có thể đưa ra quyết định đúng đắn nhất.

Bảng giá kệ sắt V lỗ giá rẻ theo từng tầng

Bảng giá kệ sắt v lỗ từ 3 tới sáu tầng như sau:

Bảng giá kệ sắt V lỗ 3 tầng:

Bảng giá giá kệ v lỗ 3 tầng, giá tham khảo.
BẢNG GIÁ KỆ SẮT V LỖ 3 TẦNG
Kệ sắt thép: Sơn tĩnh điện. Độ võng 0.5%, Tải trọng 100Kg tầng, tán, ốc, pát ke góc mạ kẽm dày 0,8mm, đế chân nhựa.
SỐ TT Quy Cách Giá (1 bộ đầu)
1 MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
2 Cao 150 x Rộng 30 x Dài 60 x (3 Tầng 2 Khoang) 425.000 đ
3 Cao 150 x Rộng 30 x Dài 80 x (3 Tầng 2 Khoang) 458.000 đ
4 Cao 150 x Rộng 30 x Dài 100 x (3 Tầng 2 Khoang) 476.000 đ
5 Cao 150 x Rộng 30 x Dài 120 x (3 Tầng 2 Khoang) 509.000 đ
6 Cao 150 x Rộng 30 x Dài 150 x (3 Tầng 2 Khoang) 614.000 đ
7 Cao 200 x Rộng 30 x Dài 60 x (3 Tầng 2 Khoang) 464.000 đ
8 Cao 200 x Rộng 30 x Dài 80 x (3 Tầng 2 Khoang) 497.000 đ
9 Cao 200 x Rộng 30 x Dài 100 x (3 Tầng 2 Khoang) 515.000 đ
10 Cao 200 x Rộng 30 x Dài 120 x (3 Tầng 2 Khoang) 548.000 đ
11 Cao 200 x Rộng 30 x Dài 150 x (3 Tầng 2 Khoang) 653.000 đ
12 Cao 250 x Rộng 30 x Dài 60 x (3 Tầng 2 Khoang) 502.000 đ
13 Cao 250 x Rộng 30 x Dài 80 x (3 Tầng 2 Khoang) 535.000 đ
14 Cao 250 x Rộng 30 x Dài 100 x (3 Tầng 2 Khoang) 553.000 đ
15 Cao 250 x Rộng 30 x Dài 120 x (3 Tầng 2 Khoang) 586.000 đ
16 Cao 250 x Rộng 30 x D250 x (3 Tầng 2 Khoang) 691.000 đ
17 Cao 300 x Rộng 30 x Dài 60 x (3 Tầng 2 Khoang) 541.000 đ
18 Cao 300 x Rộng 30 x Dài 80 x (3 Tầng 2 Khoang) 574.000 đ
19 Cao 300 x Rộng 30 x Dài 100 x (3 Tầng 2 Khoang) 592.000 đ
20 Cao 300 x Rộng 30 x Dài 120 x (3 Tầng 2 Khoang) 625.000 đ
21 Cao 300 x Rộng 30 x D300 x (3 Tầng 2 Khoang) 730.000 đ
22 MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
23 Cao 150 x Rộng 40 x Dài 60 x (3 Tầng 2 Khoang) 461.000 đ
24 Cao 150 x Rộng 40 x Dài 80 x (3 Tầng 2 Khoang) 488.000 đ
25 Cao 150 x Rộng 40 x Dài 100 x (3 Tầng 2 Khoang) 500.000 đ
26 Cao 150 x Rộng 40 x Dài 120 x (3 Tầng 2 Khoang) 536.000 đ
27 Cao 150 x Rộng 40 x Dài 150 x (3 Tầng 2 Khoang) 650.000 đ
28 Cao 200 x Rộng 40 x Dài 60 x (3 Tầng 2 Khoang) 500.000 đ
29 Cao 200 x Rộng 40 x Dài 80 x (3 Tầng 2 Khoang) 527.000 đ
30 Cao 200 x Rộng 40 x Dài 100 x (3 Tầng 2 Khoang) 539.000 đ
31 Cao 200 x Rộng 40 x Dài 120 x (3 Tầng 2 Khoang) 575.000 đ
32 Cao 200 x Rộng 40 x Dài 150 x (3 Tầng 2 Khoang) 689.000 đ
33 Cao 250 x Rộng 40 x Dài 60 x (3 Tầng 2 Khoang) 538.000 đ
34 Cao 250 x Rộng 40 x Dài 80 x (3 Tầng 2 Khoang) 565.000 đ
35 Cao 250 x Rộng 40 x Dài 100 x (3 Tầng 2 Khoang) 577.000 đ
36 Cao 250 x Rộng 40 x Dài 120 x (3 Tầng 2 Khoang) 613.000 đ
37 Cao 250 x Rộng 40 x D250 x (3 Tầng 2 Khoang) 727.000 đ
38 Cao 300 x Rộng 40 x Dài 60 x (3 Tầng 2 Khoang) 577.000 đ
39 Cao 300 x Rộng 40 x Dài 80 x (3 Tầng 2 Khoang) 604.000 đ
40 Cao 300 x Rộng 40 x Dài 100 x (3 Tầng 2 Khoang) 616.000 đ
41 Cao 300 x Rộng 40 x Dài 120 x (3 Tầng 2 Khoang) 652.000 đ
42 Cao 300 x Rộng 40 x D300 x (3 Tầng 2 Khoang) 766.000 đ
Kệ sắt v lỗ đa năng 3 tầng
Mẫu kệ sắt v lỗ đa năng 3 tầng

Bảng giá kệ sắt V lỗ 4 tầng:

Bảng giá kệ v lỗ 4 tầng giá tham khảo mới nhất.
BẢNG GIÁ KỆ SẮT V LỖ 4 TẦNG
Kệ sắt thép: Sơn tĩnh điện. Độ võng 0.5%, Tải trọng 100Kg tầng, tán, ốc, pát ke góc mạ kẽm dày 0,8mm, đế chân nhựa.
Mã SP Quy Cách Giá (1 bộ đầu)
1 MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
2 Cao 150 x Rộng 30 x Dài 60 x (4 Tầng 3 Khoang) 470.680,00 đ
3 Cao 150 x Rộng 30 x Dài 80 x (4 Tầng 3 Khoang) 514.680,00 đ
4 Cao 150 x Rộng 30 x Dài 100 x (4 Tầng 3 Khoang) 538.680,00 đ
5 Cao 150 x Rộng 30 x Dài 120 x (4 Tầng 3 Khoang) 582.680,00 đ
6 Cao 150 x Rộng 30 x Dài 150 x (4 Tầng 3 Khoang) 722.680,00 đ
7 Cao 200 x Rộng 30 x Dài 60 x (4 Tầng 3 Khoang) 509.280,00 đ
8 Cao 200 x Rộng 30 x Dài 80 x (4 Tầng 3 Khoang) 553.280,00 đ
9 Cao 200 x Rộng 30 x Dài 100 x (4 Tầng 3 Khoang) 577.280,00 đ
10 Cao 200 x Rộng 30 x Dài 120 x (4 Tầng 3 Khoang) 621.280,00 đ
11 Cao 200 x Rộng 30 x Dài 150 x (4 Tầng 3 Khoang) 761.280,00 đ
12 Cao 250 x Rộng 30 x Dài 60 x (4 Tầng 3 Khoang) 547.880,00 đ
13 Cao 250 x Rộng 30 x Dài 80 x (4 Tầng 3 Khoang) 591.880,00 đ
14 Cao 250 x Rộng 30 x Dài 100 x (4 Tầng 3 Khoang) 615.880,00 đ
15 Cao 250 x Rộng 30 x Dài 120 x (4 Tầng 3 Khoang) 659.880,00 đ
16 Cao 250 x Rộng 30 x D250 x (4 Tầng 3 Khoang) 799.880,00 đ
17 Cao 300 x Rộng 30 x Dài 60 x (4 Tầng 3 Khoang) 586.480,00 đ
18 Cao 300 x Rộng 30 x Dài 80 x (4 Tầng 3 Khoang) 630.480,00 đ
19 Cao 300 x Rộng 30 x Dài 100 x (4 Tầng 3 Khoang) 654.480,00 đ
20 Cao 300 x Rộng 30 x Dài 120 x (4 Tầng 3 Khoang) 698.480,00 đ
21 Cao 300 x Rộng 30 x D300 x (4 Tầng 3 Khoang) 838.480,00 đ
22 MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
23 Cao 150 x Rộng 40 x Dài 60 x (4 Tầng 3 Khoang) 518.680,00 đ
24 Cao 150 x Rộng 40 x Dài 80 x (4 Tầng 3 Khoang) 554.680,00 đ
25 Cao 150 x Rộng 40 x Dài 100 x (4 Tầng 3 Khoang) 570.680,00 đ
26 Cao 150 x Rộng 40 x Dài 120 x (4 Tầng 3 Khoang) 618.680,00 đ
27 Cao 150 x Rộng 40 x Dài 150 x (4 Tầng 3 Khoang) 770.680,00 đ
28 Cao 200 x Rộng 40 x Dài 60 x (4 Tầng 3 Khoang) 557.280,00 đ
29 Cao 200 x Rộng 40 x Dài 80 x (4 Tầng 3 Khoang) 593.280,00 đ
30 Cao 200 x Rộng 40 x Dài 100 x (4 Tầng 3 Khoang) 609.280,00 đ
31 Cao 200 x Rộng 40 x Dài 120 x (4 Tầng 3 Khoang) 657.280,00 đ
32 Cao 200 x Rộng 40 x Dài 150 x (4 Tầng 3 Khoang) 809.280,00 đ
33 Cao 250 x Rộng 40 x Dài 60 x (4 Tầng 3 Khoang) 595.880,00 đ
34 Cao 250 x Rộng 40 x Dài 80 x (4 Tầng 3 Khoang) 631.880,00 đ
35 Cao 250 x Rộng 40 x Dài 100 x (4 Tầng 3 Khoang) 647.880,00 đ
36 Cao 250 x Rộng 40 x Dài 120 x (4 Tầng 3 Khoang) 695.880,00 đ
37 Cao 250 x Rộng 40 x D250 x (4 Tầng 3 Khoang) 847.880,00 đ
38 Cao 300 x Rộng 40 x Dài 60 x (4 Tầng 3 Khoang) 634.480,00 đ
39 Cao 300 x Rộng 40 x Dài 80 x (4 Tầng 3 Khoang) 670.480,00 đ
40 Cao 300 x Rộng 40 x Dài 100 x (4 Tầng 3 Khoang) 686.480,00 đ
41 Cao 300 x Rộng 40 x Dài 120 x (4 Tầng 3 Khoang) 734.480,00 đ
42 Cao 300 x Rộng 40 x D300 x (4 Tầng 3 Khoang) 886.480,00 đ
Đọc bảng giá kệ sắt V lỗ 4 tầng
Bảng giá kệ sắt V lỗ 4 tầng cập nhật mới nhất

Bảng giá kệ sắt V lỗ 5 tầng:

Bảng kệ sắt v lỗ 5 tầng như sau:  
BẢNG GIÁ KỆ SẮT V LỖ 5 TẦNG
Kệ sắt thép: Sơn tĩnh điện. Độ võng 0.5%, Tải trọng 100Kg tầng, tán, ốc, pát ke góc mạ kẽm dày 0,8mm, đế chân nhựa.
Mã SP Quy Cách Giá (1 bộ đầu)
1 MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
2 Cao 150 x Rộng 30 x Dài 60 x (5 Tầng 4 Khoang) 515.680 đ
3 Cao 150 x Rộng 30 x Dài 80 x (5 Tầng 4 Khoang) 570.680 đ
4 Cao 150 x Rộng 30 x Dài 100 x (5 Tầng 4 Khoang) 600.680 đ
5 Cao 150 x Rộng 30 x Dài 120 x (5 Tầng 4 Khoang) 655.680 đ
6 Cao 150 x Rộng 30 x Dài 150 x (5 Tầng 4 Khoang) 830.680 đ
7 Cao 200 x Rộng 30 x Dài 60 x (5 Tầng 4 Khoang) 554.280 đ
8 Cao 200 x Rộng 30 x Dài 80 x (5 Tầng 4 Khoang) 609.280 đ
9 Cao 200 x Rộng 30 x Dài 100 x (5 Tầng 4 Khoang) 639.280 đ
10 Cao 200 x Rộng 30 x Dài 120 x (5 Tầng 4 Khoang) 694.280 đ
11 Cao 200 x Rộng 30 x Dài 150 x (5 Tầng 4 Khoang) 869.280 đ
12 Cao 250 x Rộng 30 x Dài 60 x (5 Tầng 4 Khoang) 592.880 đ
13 Cao 250 x Rộng 30 x Dài 80 x (5 Tầng 4 Khoang) 647.880 đ
14 Cao 250 x Rộng 30 x Dài 100 x (5 Tầng 4 Khoang) 677.880 đ
15 Cao 250 x Rộng 30 x Dài 120 x (5 Tầng 4 Khoang) 732.880 đ
16 Cao 250 x Rộng 30 x D250 x (5 Tầng 4 Khoang) 907.880 đ
17 Cao 300 x Rộng 30 x Dài 60 x (5 Tầng 4 Khoang) 631.480 đ
18 Cao 300 x Rộng 30 x Dài 80 x (5 Tầng 4 Khoang) 686.480 đ
19 Cao 300 x Rộng 30 x Dài 100 x (5 Tầng 4 Khoang) 716.480 đ
20 Cao 300 x Rộng 30 x Dài 120 x (5 Tầng 4 Khoang) 771.480 đ
21 Cao 300 x Rộng 30 x D300 x (5 Tầng 4 Khoang) 946.480 đ
22 MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
23 Cao 150 x Rộng 40 x Dài 60 x (5 Tầng 4 Khoang) 575.680 đ
24 Cao 150 x Rộng 40 x Dài 80 x (5 Tầng 4 Khoang) 620.680 đ
25 Cao 150 x Rộng 40 x Dài 100 x (5 Tầng 4 Khoang) 640.680 đ
26 Cao 150 x Rộng 40 x Dài 120 x (5 Tầng 4 Khoang) 700.680 đ
27 Cao 150 x Rộng 40 x Dài 150 x (5 Tầng 4 Khoang) 890.680 đ
28 Cao 200 x Rộng 40 x Dài 60 x (5 Tầng 4 Khoang) 614.280 đ
29 Cao 200 x Rộng 40 x Dài 80 x (5 Tầng 4 Khoang) 659.280 đ
30 Cao 200 x Rộng 40 x Dài 100 x (5 Tầng 4 Khoang) 679.280 đ
31 Cao 200 x Rộng 40 x Dài 120 x (5 Tầng 4 Khoang) 739.280 đ
32 Cao 200 x Rộng 40 x Dài 150 x (5 Tầng 4 Khoang) 929.280 đ
33 Cao 250 x Rộng 40 x Dài 60 x (5 Tầng 4 Khoang) 652.880 đ
34 Cao 250 x Rộng 40 x Dài 80 x (5 Tầng 4 Khoang) 697.880 đ
35 Cao 250 x Rộng 40 x Dài 100 x (5 Tầng 4 Khoang) 717.880 đ
36 Cao 250 x Rộng 40 x Dài 120 x (5 Tầng 4 Khoang) 777.880 đ
37 Cao 250 x Rộng 40 x D250 x (5 Tầng 4 Khoang) 967.880 đ
38 Cao 300 x Rộng 40 x Dài 60 x (5 Tầng 4 Khoang) 691.480 đ
39 Cao 300 x Rộng 40 x Dài 80 x (5 Tầng 4 Khoang) 736.480 đ
40 Cao 300 x Rộng 40 x Dài 100 x (5 Tầng 4 Khoang) 756.480 đ
41 Cao 300 x Rộng 40 x Dài 120 x (5 Tầng 4 Khoang) 816.480 đ
42 Cao 300 x Rộng 40 x D300 x (5 Tầng 4 Khoang) 1.006.480 đ

Bảng giá kệ sắt V lỗ 6 tầng:

Bảng giá kệ v lỗ 6 tầng như sau.
BẢNG GIÁ KỆ SẮT V LỖ 6 TẦNG
Kệ sắt thép: Sơn tĩnh điện. Độ võng 0.5%, Tải trọng 100Kg tầng, tán, ốc, pát ke góc mạ kẽm dày 0,8mm, đế chân nhựa.
Mã SP Quy Cách Giá (1 bộ đầu)
1 MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
2 Cao 150 x Rộng 30 x Dài 60 x (6 Tầng 5 Khoang) 560.680 đ
3 Cao 150 x Rộng 30 x Dài 80 x (6 Tầng 5 Khoang) 626.680 đ
4 Cao 150 x Rộng 30 x Dài 100 x (6 Tầng 5 Khoang) 662.680 đ
5 Cao 150 x Rộng 30 x Dài 120 x (6 Tầng 5 Khoang) 728.680 đ
6 Cao 150 x Rộng 30 x Dài 150 x (6 Tầng 5 Khoang) 938.680 đ
7 Cao 200 x Rộng 30 x Dài 60 x (6 Tầng 5 Khoang) 599.280 đ
8 Cao 200 x Rộng 30 x Dài 80 x (6 Tầng 5 Khoang) 665.280 đ
9 Cao 200 x Rộng 30 x Dài 100 x (6 Tầng 5 Khoang) 701.280 đ
10 Cao 200 x Rộng 30 x Dài 120 x (6 Tầng 5 Khoang) 767.280 đ
11 Cao 200 x Rộng 30 x Dài 150 x (6 Tầng 5 Khoang) 977.280 đ
12 Cao 250 x Rộng 30 x Dài 60 x (6 Tầng 5 Khoang) 637.880 đ
13 Cao 250 x Rộng 30 x Dài 80 x (6 Tầng 5 Khoang) 703.880 đ
14 Cao 250 x Rộng 30 x Dài 100 x (6 Tầng 5 Khoang) 739.880 đ
15 Cao 250 x Rộng 30 x Dài 120 x (6 Tầng 5 Khoang) 805.880 đ
16 Cao 250 x Rộng 30 x D250 x (6 Tầng 5 Khoang) 1.015.880 đ
17 Cao 300 x Rộng 30 x Dài 60 x (6 Tầng 5 Khoang) 676.480 đ
18 Cao 300 x Rộng 30 x Dài 80 x (6 Tầng 5 Khoang) 742.480 đ
19 Cao 300 x Rộng 30 x Dài 100 x (6 Tầng 5 Khoang) 778.480 đ
20 Cao 300 x Rộng 30 x Dài 120 x (6 Tầng 5 Khoang) 844.480 đ
21 Cao 300 x Rộng 30 x D300 x (6 Tầng 5 Khoang) 1.054.480 đ
22 MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8
23 Cao 150 x Rộng 40 x Dài 60 x (6 Tầng 5 Khoang) 632.680 đ
24 Cao 150 x Rộng 40 x Dài 80 x (6 Tầng 5 Khoang) 686.680 đ
25 Cao 150 x Rộng 40 x Dài 100 x (6 Tầng 5 Khoang) 710.680 đ
26 Cao 150 x Rộng 40 x Dài 120 x (6 Tầng 5 Khoang) 782.680 đ
27 Cao 150 x Rộng 40 x Dài 150 x (6 Tầng 5 Khoang) 1.010.680 đ
28 Cao 200 x Rộng 40 x Dài 60 x (6 Tầng 5 Khoang) 671.280 đ
29 Cao 200 x Rộng 40 x Dài 80 x (6 Tầng 5 Khoang) 725.280 đ
30 Cao 200 x Rộng 40 x Dài 100 x (6 Tầng 5 Khoang) 749.280 đ
31 Cao 200 x Rộng 40 x Dài 120 x (6 Tầng 5 Khoang) 821.280 đ
32 Cao 200 x Rộng 40 x Dài 150 x (6 Tầng 5 Khoang) 1.049.280 đ
33 Cao 250 x Rộng 40 x Dài 60 x (6 Tầng 5 Khoang) 709.880 đ
34 Cao 250 x Rộng 40 x Dài 80 x (6 Tầng 5 Khoang) 763.880 đ
35 Cao 250 x Rộng 40 x Dài 100 x (6 Tầng 5 Khoang) 787.880 đ
36 Cao 250 x Rộng 40 x Dài 120 x (6 Tầng 5 Khoang) 859.880 đ
37 Cao 250 x Rộng 40 x D250 x (6 Tầng 5 Khoang) 1.087.880 đ
38 Cao 300 x Rộng 40 x Dài 60 x (6 Tầng 5 Khoang) 748.480 đ
39 Cao 300 x Rộng 40 x Dài 80 x (6 Tầng 5 Khoang) 802.480 đ
40 Cao 300 x Rộng 40 x Dài 100 x (6 Tầng 5 Khoang) 826.480 đ
41 Cao 300 x Rộng 40 x Dài 120 x (6 Tầng 5 Khoang) 898.480 đ
  Mỗi loại kệ sắt lắp ghép có mức giá khác nhau, tùy thuộc vào chất liệu, kích thước và đơn vị cung cấp. Bạn nên tham khảo kỹ để chọn mua kệ sắt v lỗ giá rẻ nhưng vẫn đảm bảo chất lượng. ( Kệ sắt v lỗ 6 tầng) Lưu ý rằng giá cả có thể thay đổi tùy thuộc vào chất lượng sắt, phương pháp sản xuất và đơn vị cung cấp.

Lưu ý khi chọn mua kệ sắt V lỗ

Khi lựa chọn mua kệ sắt lắp ráp, bạn cần chú ý đến một số yếu tố sau:
  • Quan trong nhất: Quý khách nên hỏi rõ độ dày của sản phẩm khi hỏi giá.
  • Chọn kích thước phù hợp: Trước khi mua, hãy xác định kích thước kệ cần thiết cho không gian lưu trữ của bạn. Điều này giúp bạn tiết kiệm chi phí và tối ưu hóa không gian.
  • Lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín: Để đảm bảo chất lượng và dịch vụ tốt, hãy tìm đến những đơn vị có thương hiệu và được nhiều khách hàng tin tưởng. Bạn có thể tham khảo ý kiến từ những người đã sử dụng sản phẩm.
  • Xem xét chi phí vận chuyển và lắp đặt: Một số đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển và lắp đặt miễn phí, trong khi số khác có thể tính phí. Hãy hỏi rõ để có cái nhìn tổng quan về tổng chi phí.

Ứng dụng của kệ sắt V lỗ

Với thiết kế chắc chắn và tính linh hoạt cao, kệ sắt lắp ráp đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều không gian từ gia đình đến doanh nghiệp. Dưới đây là những ứng dụng nổi bật của kệ sắt V lỗ mà bạn nên biết.

Kệ sắt v lỗ gia đình

Trong không gian sống, kệ sắt V lỗ thường được sử dụng để lưu trữ sách vở, đồ chơi, hoặc các vật dụng gia đình khác. Cụ thể:
  • Kệ để sách: Giúp sắp xếp sách vở gọn gàng, dễ tìm kiếm, tạo sự ngăn nắp cho góc học tập hoặc phòng khách.
  • Kệ để đồ dùng: Có thể sử dụng để lưu trữ các vật dụng như bát đĩa, đồ điện gia dụng, giúp tiết kiệm diện tích và tạo điều kiện dễ dàng trong việc tìm kiếm.

Kệ sắt v lỗ trong kho bãi và nhà xưởng

Một trong những ứng dụng phổ biến nhất của kệ sắt lỗ chính là trong kho bãi và nhà xưởng. Chúng mang lại nhiều lợi ích như:
  • Tối ưu hóa không gian: Lưu trữ nhiều hàng hóa trong kho xưởng, giúp tiết kiệm chi phí kho bãi.
  • Dễ dàng lắp đặt và tháo rời: Việc lắp ghép các kệ sắt lắp ghép giúp bạn dễ dàng thay đổi cấu trúc kho bãi tùy theo nhu cầu sử dụng.
Kệ sắt V lỗ để hàng trong kho giúp bảo quản hàng hóa an toàn và hiệu quả
Lựa chọn kệ sắt V lỗ cho kho hàng tăng hiệu quả lưu trữ hơn.

Kệ sắt v lỗ cửa hàng và siêu thị

Kệ sắt V lỗ cũng rất phổ biến trong các cửa hàng và siêu thị, lưu trữ hàng trưng bày, hàng trong kho tiện lợi

Kệ sắt v lỗ lưu trữ tài liệu văn phòng

Trong môi trường văn phòng, kệ sắt V lỗ có thể được sử dụng để tổ chức tài liệu, văn thư, giấy tờ. Điều này mang lại nhiều lợi ích như:
  • Sắp xếp tài liệu: Kệ giúp bạn dễ dàng phân loại và tìm kiếm tài liệu khi cần thiết.

Hướng dẫn lắp đặt và sử dụng kệ sắt V lỗ

Kệ sắt V lỗ là giải pháp lưu trữ hoàn hảo cho nhiều không gian khác nhau, từ gia đình đến văn phòng, và thậm chí là kho bãi. Để tận dụng tối đa tính năng của kệ sắt lắp ráp, dưới đây là hướng dẫn chi tiết từng bước để lắp đặt và sử dụng loại kệ này một cách hiệu quả.

Chuẩn bị trước khi lắp đặt kệ v lỗ

Trước khi bắt đầu lắp đặt kệ sắt V lỗ, bạn cần chuẩn bị một số công cụ và vật liệu:
  • Công cụ cần thiết:
    • Ống điếu Kingtony 13mm (nếu có máy siết ốc thì tiện hơn)
    • Tuốc nơ vít (tô vít)
    • Thước đo
    • Kìm
    • Găng tay bảo hộ (để đảm bảo an toàn)
  • Vật liệu:
    • Các bộ phận của kệ sắt lắp ghép: Thanh V, Mâm sắt, bu lông con tán 8x13, thanh lót ngang để lắp nằm.
    • Hướng dẫn lắp đặt từ nhà sản xuất.
( vật tư lắp đặt kệ sắt v lỗ)

Hướng dẫn lắp đặt kệ sắt V lỗ đúng cách và nhanh nhất

Nên lắp kệ V lỗ theo chiều nằm để dễ thực hiện hơn, chỉ lắp đứng khi không gian hạn chế. Dưới đây là hướng dẫn lắp ráp chi tiết từng bước.
  1. Bước 1: Cách đặt V để lắp cho dễ. Sử dụng 2 thanh V hoặc thanh gỗ đặt song song phía dưới để tạo khoảng trống, sau đó đặt 2 thanh V lỗ lên trên. Lưu ý, bạn nên đặt cạnh dài xuống dưới và cạnh ngắn lên trên, tạo thành góc 90 độ.
  2. Bước 2: Chia khoảng cách giữa các mâm tầng. Đầu tiên, bạn chia phần chân kệ cách mặt đất khoảng 10cm (có thể điều chỉnh tùy theo mục đích sử dụng). Sau đó, chia khoảng cách giữa các mâm tầng theo nhu cầu của bạn.
  3. Bước 3: Lắp đặt mặt dưới trước, sau đó mới lắp mặt trên để quá trình lắp ráp dễ hơn. Mặt dưới chân và mặt trên cùng (mặt nóc) bạn cần lắp đầy bát ke góc 16 cái ở mặt đáy 8 cái, mặt nóc 8 cái. Đối với các mặt còn lại, chỉ cần lắp 1 mặt mâm 8 con ốc ở các cạnh vuông (không cần lắp bát ke góc).
  4. Bước 4: Tiến hành siết ốc và gia cố. Đầu tiên, bạn hãy siết tấm dưới cùng gần mặt đất trước. Sau đó, dựng kệ lên, căn chỉnh và siết nốt các ốc còn lại. Lý do nên siết ốc ở dưới cùng trước là vì khi dựng kệ lên, bạn sẽ không thể siết được mặt ở dưới. Nếu không siết mặt dưới, kệ dễ bị đổ do ốc chưa chắc chắn.
  5. Bước 5, bước cuối: Gia cố thêm nếu cần. Nếu có 2 kệ đặt cạnh nhau, bạn nên gắn chúng lại với nhau bằng ốc để tăng độ chắc chắn. Nếu kệ cao trên 2,5m mà chiều rộng chỉ 0,3m, bạn nên gắn kệ vào tường hoặc vật chắc chắn khác để đảm bảo an toàn, tránh bị đổ.

Cách sử dụng kệ sắt V lỗ hiệu quả

Sau khi đã lắp đặt xong, việc sử dụng kệ sắt V lỗ đúng cách cũng rất quan trọng để kéo dài tuổi thọ và đảm bảo an toàn.
  • Phân loại hàng hóa: Nên phân loại hàng hóa theo kích thước và trọng lượng. Những đồ vật nặng nên được đặt ở các tầng dưới cùng để tăng cường độ ổn định.
  • Không quá tải: Đảm bảo không vượt quá tải trọng tối đa của từng tầng. Điều này giúp kệ không bị cong vênh hay hư hỏng.
  • Bảo trì định kỳ: Kiểm tra định kỳ các bộ phận của kệ, đảm bảo không có dấu hiệu gỉ sét hay lỏng lẻo. Làm sạch bề mặt kệ để tránh bụi bẩn, giúp tăng tuổi thọ cho sản phẩm.

Địa chỉ mua kệ sắt V lỗ TPHCM và Hà Nội Việt Nhật

Việc chọn mua kệ sắt V lỗ uy tín không chỉ đảm bảo chất lượng sản phẩm mà còn giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc. Dưới đây là địa chỉ mua kệ sắt v lỗ tại Hà Nội và TPHCM NCT Việt Nhật, nơi bạn có thể tìm thấy các loại kệ sắt lắp ghép chất lượng với giá cả hợp lý.

Địa chỉ mua kệ sắt V lỗ tại Hà Nội

  • Địa chỉ: P909 – Tòa CT7G KĐT Dương Nội, Hà Đông, TP Hà Nội.
  • Sản phẩm: Cung cấp đa dạng các loại kệ sắt, kệ sắt lỗ với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh.
  • Liên hệ: SĐT: 0933.9933.12 | Website: sanxuatkesat.com

Địa chỉ mua kệ sắt V lỗ tại TP.HCM

  • Địa chỉ: 39/12 KP6, Đường Tân Chánh Hiệp 36, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh
  • Sản phẩm: Chuyên cung cấp các loại kệ sắt V lỗ với nhiều kích thước và mẫu mã khác nhau, phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Chính sách mua mua kệ sắt V lỗ kệ sắt v lỗ tại NCT Việt Nhật

Chính sách bảo hành

  • Chính sách bảo hành của NCT Việt Nhật cam kết tất cả sản phẩm đều được bảo hành lên đến 60 tháng (5 năm). Nếu có bất kỳ lỗi nào trong quá trình sử dụng, NCT Việt Nhật sẽ hỗ trợ sửa chữa hoặc thay mới 100% miễn phí. Quý khách hàng có thể xem chi tiết chính sách bảo hành tại đây.
NCT Việt Nhật cung cấp chính sách bảo hành kệ sắt rõ ràng và minh bạch
Bảo hành chất lượng 5 năm cho mọi sản phẩm kệ sắt.

Chính sách đổi trả kệ v lỗ

Chính sách đổi trả của Kệ sắt NCT Việt Nhật cam kết mang lại sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng. Nếu sản phẩm không đúng như mô tả hoặc gặp lỗi khi giao nhận, NCT Việt Nhật sẽ hỗ trợ 100% chi phí và tiến hành đổi trả hoàn toàn miễn phí, đảm bảo mang đến trải nghiệm tốt nhất cho quý khách.

Lợi ích khi hợp tác với NCT Việt Nhật - Nhà cung cấp kệ sắt V lỗ hàng đầu

Khi lựa chọn đối tác cung cấp kệ sắt V lỗ, NCT Việt Nhật nổi bật như một trong những nhà cung cấp hàng đầu trên thị trường. Dưới đây là một số lợi ích nổi bật khi hợp tác với NCT Việt Nhật.

Chất lượng sản phẩm vượt trội

NCT Việt Nhật cam kết cung cấp các sản phẩm kệ sắt lỗ với chất lượng tốt. Mỗi sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền và tính an toàn trong suốt quá trình sử dụng. Sản phẩm của chúng tôi không chỉ đạt tiêu chuẩn trong nước mà còn được chứng nhận quốc tế, mang đến sự yên tâm cho khách hàng.

Giá cả cạnh tranh

Với mục tiêu phục vụ tốt nhất cho khách hàng, NCT Việt Nhật cung cấp kệ sắt lắp ráp với mức giá hợp lý nhất. Chúng tôi thường xuyên cập nhật bảng giá kệ sắt V lỗ để phù hợp với nhu cầu thị trường. Đặc biệt, các chương trình khuyến mãi và ưu đãi thường xuyên được triển khai, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn nhận được sản phẩm chất lượng.

Dịch vụ tư vấn tận tình

Đội ngũ nhân viên tư vấn của NCT Việt Nhật luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn các loại kệ sắt lắp ghép phù hợp với nhu cầu sử dụng. Chúng tôi lắng nghe và đưa ra những giải pháp tối ưu nhất, từ kích thước, kiểu dáng đến cách lắp đặt, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng chi tiết quý khách có thể gọi qua số điện thoại 0933993312.

Đảm bảo thời gian giao hàng nhanh chóng

Chúng tôi hiểu rằng thời gian là yếu tố quan trọng trong kinh doanh. NCT Việt Nhật giao nội thành trong ngày, liên tỉnh 2 tới 3 ngày tùy vào khoảng cách NCT Việt Nhật luôn đúng hẹn và nhanh chóng. Quy trình đặt hàng đơn giản và thuận tiện giúp khách hàng tiết kiệm thời gian, từ đó tập trung vào công việc chính của mình.

Đa dạng mẫu mã và kích thước

NCT Việt Nhật cung cấp một loạt các sản phẩm kệ sắt giá rẻ với nhiều mẫu mã và kích thước khác nhau. Khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với không gian và nhu cầu sử dụng của mình. Từ kệ sắt tầng cho đến kệ sắt lắp ghép V lỗ, chúng tôi đều có sẵn để đáp ứng mọi yêu cầu.

Thông tin liên hệ mua kệ sắt v lỗ

Công ty NCT Việt Nhật là 1 trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các loại kệ sắt chất lượng cao tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm, NCT Việt Nhật không chỉ mang đến các sản phẩm bền đẹp, đa dạng về mẫu mã và kích thước, mà còn đảm bảo dịch vụ hậu mãi chu đáo. Để liên hệ với chúng tôi, quý khách có thể sử dụng các kênh sau: Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ quý khách hàng với sự chuyên nghiệp và tận tâm.