kệ sắt v lỗ 4 tầng Trong quá trình kinh doanh, việc sắp xếp hàng hóa một cách gọn gàng và tiện lợi luôn là một vấn đề quan trọng. Một chiếc kệ sắt chắc chắn sẽ là giải pháp hiệu quả để giúp bạn quản lý hàng hóa một cách hiệu quả hơn. Đặc biệt, kệ sắt với thiết kế lỗ vuông đang trở thành lựa chọn phổ biến và được ưa chuộng nhất hiện nay. Với khả năng chịu lực cao và khả năng chứa hàng linh hoạt, kệ sắt v lỗ là giải pháp lưu trữ hàng hóa hiệu quả cho nhiều ngành nghề khác nhau.

Kệ sắt v lỗ 4 tầng có giá bao nhiêu ?
Giá của kệ sắt v lỗ 4 tầng là một vấn đề không hề dễ dàng do sự biến động không ngừng trong thị trường và các yếu tố ảnh hưởng. Giá cả thường thay đổi phụ thuộc vào chất liệu sản phẩm và nhà sản xuất. Hiện nay, trên thị trường, giá của kệ sắt v lỗ 4 tầng đang trải qua những biến động mạnh mẽ, và không có một mức giá cố định chính xác.
Nhiều yếu tố khác nhau có thể ảnh hưởng đến giá của kệ sắt, bao gồm chất lượng của vật liệu, công nghệ sản xuất, độ bền và tính năng của sản phẩm, cũng như thương hiệu và uy tín của nhà sản xuất. Do đó, để biết được giá chính xác và hợp lý nhất, quý khách hàng nên tham khảo từ nhiều nguồn thông tin và tìm hiểu kỹ lưỡng trước khi quyết định mua hàng.

Bảng báo giá kệ sắt v lỗ 4 tầng
Để xác định giá cả cho các sản phẩm kệ sắt, điều quan trọng là phải xem xét các yếu tố như kích thước và số lượng tầng mâm. Tại Kệ sắt NCT Việt Nhật, giá của kệ sắt dao động từ 550.000 đến 1.100.000 đồng cho một bộ, tùy thuộc vào những yếu tố này. Chi tiết hơn về giá cả và các thông tin liên quan có thể được tìm thấy trong bảng báo giá dưới đây.
Chúng tôi luôn cố gắng cung cấp giá cả cạnh tranh và phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Sự linh hoạt trong mức giá giúp đáp ứng các yêu cầu đa dạng từ phía khách hàng, từ những dự án lớn đến những nhu cầu cá nhân. Bằng cách này, chúng tôi hy vọng rằng mọi người sẽ tìm thấy sản phẩm phù hợp với ngân sách và mong muốn của mình.
Sau đây chúng tôi xin gửi tới bảng giá kệ sắt v lỗ 4 tầng
BẢNG GIÁ KỆ SẮT V LỖ 4 TẦNG | ||
Kệ sắt thép: Sơn tĩnh điện. Độ võng 0.5%, Tải trọng 100Kg tầng, tán, ốc, patke góc mạ kẽm dày 0,8mm, đế chân nhựa. | ||
Mã SP | Quy Cách SP | Giá (1 bộ đầu) |
1 | MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
2 | C150 x R30 x D60 x (4 Tầng 3 Khoag) | 470.680 |
3 | C150 x R30 x D80 x (4 Tầng 3 Khoag) | 514.680 |
4 | C150 x R30 x D100 x (4 Tầng 3 Khoag) | 538.680 |
5 | C150 x R30 x D120 x (4 Tầng 3 Khoag) | 582.680 |
6 | C150 x R30 x D150 x (4 Tầng 3 Khoag) | 722.680 |
7 | C200 x R30 x D60 x (4 Tầng 3 Khoag) | 509.280 |
8 | C200 x R30 x D80 x (4 Tầng 3 Khoag) | 553.280 |
9 | C200 x R30 x D100 x (4 Tầng 3 Khoag) | 577.280 |
10 | C200 x R30 x D120 x (4 Tầng 3 Khoag) | 621.280 |
11 | C200 x R30 x D150 x (4 Tầng 3 Khoag) | 761.280 |
12 | C250 x R30 x D60 x (4 Tầng 3 Khoag) | 547.880 |
13 | C250 x R30 x D80 x (4 Tầng 3 Khoag) | 591.880 |
14 | C250 x R30 x D100 x (4 Tầng 3 Khoag) | 615.880 |
15 | C250 x R30 x D120 x (4 Tầng 3 Khoag) | 659.880 |
16 | C250 x R30 x D250 x (4 Tầng 3 Khoag) | 799.880 |
17 | C300 x R30 x D60 x (4 Tầng 3 Khoag) | 586.480 |
18 | C300 x R30 x D80 x (4 Tầng 3 Khoag) | 630.480 |
19 | C300 x R30 x D100 x (4 Tầng 3 Khoag) | 654.480 |
20 | C300 x R30 x D120 x (4 Tầng 3 Khoag) | 698.480 |
21 | C300 x R30 x D300 x (4 Tầng 3 Khoag) | 838.480 |
22 | MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
23 | C150 x R40 x D60 x (4 Tầng 3 Khoag) | 518.680 |
24 | C150 x R40 x D80 x (4 Tầng 3 Khoag) | 554.680 |
25 | C150 x R40 x D100 x (4 Tầng 3 Khoag) | 570.680 |
26 | C150 x R40 x D120 x (4 Tầng 3 Khoag) | 618.680 |
27 | C150 x R40 x D150 x (4 Tầng 3 Khoag) | 770.680 |
28 | C200 x R40 x D60 x (4 Tầng 3 Khoag) | 557.280 |
29 | C200 x R40 x D80 x (4 Tầng 3 Khoag) | 593.280 |
30 | C200 x R40 x D100 x (4 Tầng 3 Khoag) | 609.280 |
31 | C200 x R40 x D120 x (4 Tầng 3 Khoag) | 657.280 |
32 | C200 x R40 x D150 x (4 Tầng 3 Khoag) | 809.280 |
33 | C250 x R40 x D60 x (4 Tầng 3 Khoag) | 595.880 |
34 | C250 x R40 x D80 x (4 Tầng 3 Khoag) | 631.880 |
35 | C250 x R40 x D100 x (4 Tầng 3 Khoag) | 647.880 |
36 | C250 x R40 x D120 x (4 Tầng 3 Khoag) | 695.880 |
37 | C250 x R40 x D250 x (4 Tầng 3 Khoag) | 847.880 |
38 | C300 x R40 x D60 x (4 Tầng 3 Khoag) | 634.480 |
39 | C300 x R40 x D80 x (4 Tầng 3 Khoag) | 670.480 |
40 | C300 x R40 x D100 x (4 Tầng 3 Khoag) | 686.480 |
41 | C300 x R40 x D120 x (4 Tầng 3 Khoag) | 734.480 |
42 | C300 x R40 x D300 x (4 Tầng 3 Khoag) | 886.480 |
43 | MẶT KỆ RỘNG 50 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
44 | C150 x R50 x D60 x (4 Tầng 3 Khoag) | 570.680 |
45 | C150 x R50 x D80 x (4 Tầng 3 Khoag) | 582.680 |
46 | C150 x R50 x D100 x (4 Tầng 3 Khoag) | 610.680 |
47 | C150 x R50 x D120 x (4 Tầng 3 Khoag) | 710.680 |
48 | C150 x R50 x D150 x (4 Tầng 3 Khoag) | 858.680 |
49 | C200 x R50 x D60 x (4 Tầng 3 Khoag) | 609.280 |
50 | C200 x R50 x D80 x (4 Tầng 3 Khoag) | 621.280 |
51 | C200 x R50 x D100 x (4 Tầng 3 Khoag) | 649.280 |
52 | C200 x R50 x D120 x (4 Tầng 3 Khoag) | 749.280 |
53 | C200 x R50 x D150 x (4 Tầng 3 Khoag) | 897.280 |
54 | C250 x R50 x D60 x (4 Tầng 3 Khoag) | 647.880 |
55 | C250 x R50 x D80 x (4 Tầng 3 Khoag) | 659.880 |
56 | C250 x R50 x D100 x (4 Tầng 3 Khoag) | 687.880 |
57 | C250 x R50 x D120 x (4 Tầng 3 Khoag) | 787.880 |
58 | C250 x R50 x D250 x (4 Tầng 3 Khoag) | 935.880 |
59 | C300 x R50 x D60 x (4 Tầng 3 Khoag) | 686.480 |
60 | C300 x R50 x D80 x (4 Tầng 3 Khoag) | 698.480 |
61 | C300 x R50 x D100 x (4 Tầng 3 Khoag) | 726.480 |
62 | C300 x R50 x D120 x (4 Tầng 3 Khoag) | 826.480 |
63 | C300 x R50 x D300 x (4 Tầng 3 Khoag) | 974.480 |
64 | MẶT KỆ RỘNG 60 dày ≈0.8mm 2 sóng chịu lực, V3x5 1Li8 | |
65 | C150 x R60 x D80 x (4 Tầng 3 Khoag) | 670.680 |
66 | C150 x R60 x D100 x (4 Tầng 3 Khoag) | 746.680 |
67 | C150 x R60 x D120 x (4 Tầng 3 Khoag) | 858.680 |
68 | C150 x R60 x D150 x (4 Tầng 3 Khoag) | 1.026.680 |
69 | C200 x R60 x D80 x (4 Tầng 3 Khoag) | 709.280 |
70 | C200 x R60 x D100 x (4 Tầng 3 Khoag) | 785.280 |
71 | C200 x R60 x D120 x (4 Tầng 3 Khoag) | 897.280 |
72 | C200 x R60 x D150 x (4 Tầng 3 Khoag) | 1.065.280 |
73 | C250 x R60 x D80 x (4 Tầng 3 Khoag) | 747.880 |
74 | C250 x R60 x D100 x (4 Tầng 3 Khoag) | 823.880 |
75 | C250 x R60 x D120 x (4 Tầng 3 Khoag) | 935.880 |
76 | C250 x R60 x D250 x (4 Tầng 3 Khoag) | 1.103.880 |
77 | C300 x R60 x D80 x (4 Tầng 3 Khoag) | 786.480 |
78 | C300 x R60 x D100 x (4 Tầng 3 Khoag) | 862.480 |
79 | C300 x R60 x D120 x (4 Tầng 3 Khoag) | 974.480 |
80 | C300 x R60 x D300 x (4 Tầng 3 Khoag) | 1.142.480 |
Bạn có thể xem thêm bảng giá:
- Kệ sắt v lỗ 3 tầng
Giá kệ này có thể đúng ở thời điểm hiện tại là năm 2024, giá trên chưa bao gồm VAT.
Điều quan trọng không chỉ là giá cả mà còn là sự đảm bảo về chất lượng và hiệu quả sử dụng của sản phẩm. Vì vậy, khi lựa chọn kệ sắt v lỗ 4 tầng, quý khách hàng nên cân nhắc kỹ lưỡng và lựa chọn sản phẩm phản ánh đúng giá trị của mình.

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá kệ sắt v lỗ 4 tầng
Chất liệu làm kệ sắt
Trên thị trường hiện nay, có đa dạng các loại kệ sắt với nhiều chất liệu khác nhau, nhưng mẫu kệ sắt phổ biến nhất vẫn là được làm từ thanh sắt chữ V có đục lỗ. Các nhà sản xuất có thể sử dụng sắt cao cấp nhập khẩu hoặc sắt giá rẻ, tùy thuộc vào chất lượng và giá thành mà họ mong muốn đưa ra.
Sự chất lượng của kệ sắt phụ thuộc chủ yếu vào loại sắt được sử dụng. Các sản phẩm từ sắt cao cấp thường được gia công tỉ mỉ và sơn tĩnh điện để tăng khả năng chống oxi hóa và bảo vệ kệ sắt khỏi sự ảnh hưởng của môi trường. Tuy nhiên, điều này thường làm tăng giá thành của sản phẩm. Ngược lại, các loại kệ sắt giá rẻ thường không được xử lý bảo vệ kỹ lưỡng như vậy.
Do đó, khi mua kệ sắt, quan trọng nhất là kiểm tra chất liệu. Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và độ bền của kệ sắt bạn sở hữu. Đừng ngần ngại chi tiền cho các sản phẩm chất lượng hơn, vì chúng sẽ giúp bạn tiết kiệm được nhiều chi phí và thời gian trong dài hạn.
Lắp đặt và vận chuyển
Quá trình vận chuyển và lắp đặt kệ kho cũng đóng vai trò quan trọng trong quyết định về giá thành của kệ sắt. Khi bạn mua kệ sắt từ những địa điểm xa, như ngoại thành hoặc các tỉnh lẻ, chi phí vận chuyển sẽ được tính riêng và thường do thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng. Tuy nhiên, nếu bạn mua kệ sắt với số lượng lớn, thường các nhà cung cấp sẽ miễn phí vận chuyển và lắp đặt cho bạn.
Việc có sự hỗ trợ vận chuyển và lắp đặt từ nhà cung cấp không chỉ giúp bạn tiết kiệm được chi phí mà còn đảm bảo quy trình lắp đặt diễn ra một cách chính xác và hiệu quả. Điều này giúp bạn tránh được những rủi ro có thể xảy ra nếu tự lắp đặt hoặc thuê người khác làm. Hơn nữa, việc có nhà cung cấp hỗ trợ sẽ mang lại sự yên tâm và tin tưởng về chất lượng sản phẩm và dịch vụ mà bạn nhận được.
Nhu cầu thị trường
Để đánh giá chính xác giá của kệ sắt, không chỉ cần xem xét bảng giá mà còn cần phải hiểu rõ nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng và tình hình thị trường hiện tại. Thông thường, giá cả sẽ biến động tương ứng với sự thay đổi trong nhu cầu sử dụng sản phẩm.
Đúng như vậy, giá của kệ sắt sẽ tăng lên khi nhu cầu sử dụng sản phẩm tăng cao. Ngược lại, khi có ít người muốn sử dụng hơn, giá cả của sản phẩm có thể giảm đi một chút. Do đó, việc xác định chính xác nhu cầu sử dụng là rất quan trọng để hiểu được biến động của giá cả.
Nhà cung cấp
Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều đơn vị cung cấp và lắp đặt kệ sắt, điều này khiến cho việc lựa chọn trở nên khó khăn hơn. Bạn sẽ gặp phải thách thức khi cần tìm kiếm một đơn vị có uy tín, chất lượng và giá cả hợp lý. Mỗi nhà cung cấp lại có chính sách giá riêng, và không phải lúc nào sản phẩm giá rẻ cũng đồng nghĩa với chất lượng tốt.
Trước khi quyết định chọn nhà cung cấp, bạn cần xem xét kỹ lưỡng và cân nhắc các yếu tố như uy tín, chất lượng sản phẩm, và giá cả. Điều này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn và có được sản phẩm kệ sắt chất lượng nhất cho nhu cầu của mình.

Tiêu chí để chọn mua kệ sắt v lỗ 4 tầng giá rẻ chất lượng cao
Khi quyết định mua một sản phẩm kệ sắt v lỗ, quan trọng nhất là bạn cần xem xét các tiêu chí khác nhau để đảm bảo rằng bạn đang chọn một sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Chất lượng sản phẩm kệ sắt
Chất lượng là yếu tố quyết định và cũng là ưu tiên hàng đầu khi lựa chọn kệ sắt. Bạn cần quan sát kỹ về chất liệu được sử dụng, độ bền của sản phẩm, cũng như quá trình gia công có được thực hiện tỉ mỉ hay không. Nếu tất cả các yếu tố này đều đạt chuẩn, thì sản phẩm kệ sắt sẽ có thể phục vụ bạn trong thời gian dài mà không gặp phải vấn đề gì, từ đó giúp bạn tiết kiệm được nhiều chi phí và thời gian trong tương lai.
Phù hợp lưu trữ hàng hóa
Mỗi loại hàng hóa đều có yêu cầu riêng về kích thước và cấu trúc kệ sắt phải phù hợp để đảm bảo việc sắp xếp, lưu trữ, bảo quản hàng hóa được hiệu quả nhất. Việc chọn một chiếc kệ sắt phù hợp giúp bạn tối ưu hóa không gian lưu trữ và tránh lãng phí không gian. Đây là một điểm cần xem xét cẩn thận để đảm bảo rằng bạn chọn được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình.ư

Phù hợp với trọng tải
Khi chọn kệ sắt v lỗ 4 tầng, bạn cũng cần xem xét về trọng lượng của hàng hóa mà bạn dự định đặt lên kệ. Các loại kệ sắt đa năng thường được thiết kế để chịu được nhiều trọng tải khác nhau, với các khung sắt được làm dày và chắc chắn hơn để đảm bảo an toàn cho hàng hóa. Việc này giúp bạn tiết kiệm chi phí một cách hiệu quả bằng cách chọn kệ sắt phù hợp với nhu cầu cụ thể của mình.
Trên đây là những yếu tố quan trọng cần xem xét khi chọn mua kệ sắt v lỗ, cũng như là những thông tin cần thiết để hiểu rõ hơn về giá cả của sản phẩm này. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ giúp bạn có quyết định chính xác và hiệu quả khi mua kệ sắt. Nếu bạn có nhu cầu lắp đặt kệ sắt tại nhà hoặc công ty, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được ưu đãi đặc biệt và dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp.
Phù hợp với diện tích lắp đặt
Một yếu tố quan trọng khi lựa chọn kệ sắt là phải xem xét kỹ về diện tích của không gian mà bạn dự định đặt kệ. Việc này giúp bạn sắp xếp và bố trí không gian một cách hiệu quả, tránh tình trạng lãng phí không gian hoặc thiếu chỗ để sắp xếp hàng hóa. Ngoài ra, việc lựa chọn kệ sắt phù hợp với diện tích còn làm cho không gian trở nên gọn gàng và hấp dẫn hơn.

THÔNG TIN LIÊN HỆ KỆ SẮT VIỆT NHẬT
CÔNG TY TNHH NCT VIỆT NHẬT
Văn phòng đại diện TPHCM:
Địa chỉ: 39/12 KP6, Đường Tân Chánh Hiệp 36, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh
Văn phòng đại diện Hà Nội:
Địa chỉ: P909 – tòa CT7G KĐT Dương Nội, Hà Đông, TP Hà Nội
Xưởng sản xuất Miền Bắc:
Địa chỉ: Cụm Công Nghiệp Trường An II Xã An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội.
Xưởng sản xuất Miền Nam:
Địa chỉ: Đường 18B phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
Zalo: Zalo chát
Hotline: 0933.99.33.12
Email: sanxuatkesat@gmail.com
Website: sanxuatkesat.com