Giới Thiệu Kệ Sắt V Lỗ tại Quận 3
Kệ sắt v lỗ tại quận 3 là một giải pháp lưu trữ hiệu quả, linh hoạt, đặc biệt là trong không gian nhỏ và hẹp. Như một giải pháp lưu trữ đa năng, kệ sắt v lỗ không chỉ giúp bạn sắp xếp hàng hóa một cách gọn gàng mà còn tạo ra một không gian làm việc hoặc sống thoải mái và tiện nghi.
Khái Niệm và Đặc Điểm của Kệ Sắt V Lỗ
Kệ sắt v lỗ là hệ thống kệ được làm từ sắt và có các lỗ trên các tấm kệ, giúp tăng tính thông thoáng và linh hoạt trong việc sắp xếp hàng hóa. Các đặc điểm nổi bật của kệ sắt v lỗ bao gồm:
- Khả năng chịu lực tốt: Nhờ vào vật liệu chất lượng cao và cấu trúc vững chắc, kệ sắt v lỗ có thể chịu tải lên tới 100kg 1 tầng mâm, phù hợp cho việc lưu trữ hàng hóa, trung bình.
- Thiết kế linh hoạt: Với các kích thước và hình dạng đa dạng, bạn có thể dễ dàng điều chỉnh và sắp xếp kệ sắt v lỗ theo nhu cầu cụ thể của mình.
- Tiết kiệm không gian: Thiết kế lỗ trên các tấm kệ giúp tối ưu hóa không gian lưu trữ, cho phép bạn sắp xếp hàng hóa một cách hiệu quả trong không gian hạn chế.
Ưu Điểm và Nhược Điểm của Kệ Sắt V Lỗ tại quận 3
Ưu điểm
- Đa dạng về kích thước và thiết kế: Có nhiều loại kích thước và thiết kế khác nhau, phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng.
- Tiết kiệm không gian: Giúp tối ưu hóa không gian lưu trữ, đặc biệt là trong các không gian nhỏ.
- Dễ dàng lắp đặt và sử dụng: Thiết kế đơn giản và dễ lắp đặt, không đòi hỏi kỹ thuật cao.
Nhược điểm
- Giá thành: Một số mẫu kệ sắt v lỗ có giá thành cao hơn so với các loại kệ khác như kệ nhựa, kệ hàn.
- Hạn chế trong việc chịu lực: Một số mẫu kệ sắt v lỗ có hạn chế về khả năng chịu tải trọng so với các loại kệ trung tải, kệ pallet.
Công Dụng Phổ Biến của Kệ Sắt V Lỗ
Kệ sắt v lỗ được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và mục đích khác nhau, bao gồm:
- Trong nhà kho: Dùng để lưu trữ và sắp xếp hàng hóa trong nhà kho hoặc kho hàng.
- Trong văn phòng: Sử dụng để lưu trữ tài liệu, hồ sơ và vật phẩm văn phòng khác.
- Trong gia đình: Dùng làm kệ sách, kệ trang trí hoặc kệ để đồ trong nhà.
Các Loại Kệ Sắt V Lỗ Phổ Biến tại Quận 3
Tìm kiếm kệ sắt v lỗ tại quận 3 có thể gây ra sự rối loạn do sự đa dạng của các loại kệ. Dưới đây là một số thông tin về các loại kệ sắt v lỗ phổ biến mà bạn có thể gặp tại Quận 3:
Kệ Sắt V Lỗ Đa Năng
- Mô tả: Đây là loại kệ có thể được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau như lưu trữ hàng hóa, sách vở, hồ sơ, và nhiều hơn nữa.
- Ưu Điểm: Linh hoạt, tiết kiệm không gian, dễ dàng tháo, lắp, sắp xếp và sử dụng.
- Nhược Điểm: Không phù hợp cho việc lưu trữ hàng hóa có kích thước lớn hoặc nặng.
Kệ Sắt V Lỗ Để Hàng
- Mô tả: Loại kệ được thiết kế đặc biệt để lưu trữ và sắp xếp các mặt hàng trong các kho hàng hoặc cửa hàng.
- Ưu Điểm: Có thể chịu được tải trọng 100kg 1 mặt mâm, tiết kiệm không gian, dễ dàng quản lý hàng hóa.
- Nhược Điểm: Cần phải được lắp đặt một cách chính xác để đảm bảo an toàn và ổn định.
Kệ Sắt V Lỗ Lưu Trữ Hồ Sơ
- Mô tả: Loại kệ được sử dụng để lưu trữ và tổ chức hồ sơ, tài liệu và giấy tờ quan trọng.
- Ưu Điểm: Giúp tổ chức hồ sơ một cách hiệu quả, dễ dàng truy cập và tìm kiếm.
- Nhược Điểm: Thường có kích thước nhỏ, không phù hợp cho việc lưu trữ hàng hóa lớn.
Các Loại Kệ Sắt V Lỗ Khác (Tùy Chọn)
- Kệ Sắt V Lỗ Trang Trí: Sử dụng để trang trí và hiển thị các vật dụng như hoa, sách, hình ảnh, vv.
- Kệ Sắt V Lỗ Góc: Thiết kế để tận dụng không gian góc trong nhà hoặc cửa hàng.
- Kệ Sắt V Lỗ Dự Án Đặc Biệt: Cung cấp các giải pháp lưu trữ tùy chỉnh cho các dự án đặc biệt như thư viện, nhà kho, vv.
Kích Thước và Tải Trọng của Kệ Sắt V Lỗ tại quận 3
Khi lựa chọn kệ sắt v lỗ tại quận 3, việc hiểu rõ về kích thước và tải trọng của chúng là rất quan trọng để đảm bảo chúng phù hợp với nhu cầu lưu trữ của bạn.
Kích Thước Tiêu Chuẩn của Kệ Sắt V Lỗ
Kệ sắt v lỗ có nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với các không gian lưu trữ khác nhau. Dưới đây là một số kích thước tiêu chuẩn bạn nên xem xét:
- Chiều Cao: Các kệ có thể có chiều cao phổ biến như sau 1m, 1,2m, 1,5m, 2m, 2,2m 2,5m, 3m hoặc hơn, tùy thuộc vào nhu cầu của bạn và không gian có sẵn.
- Chiều Dài: Chiều dài của kệ bản phổ thông có sẵn là 0.6m, 0,8, 1,2m, 1,5m hoặc hơn, quý khách có thể đặt theo yêu cầu tùy thuộc vào mục đích sử dụng và không gian lưu trữ.
- Chiều Rộng: Chiều rộng phổ thông có sẵn là 0.3m, 0,4m, 0,5m, 0,6m quý khách cũng có đặt với kích thước phù hợp với nhu cầu cụ thể.
Tải Trọng của Kệ Sắt V Lỗ
Tải trọng của kệ sắt v lỗ quyết định khả năng chịu lực của chúng và đảm bảo an toàn cho hàng hóa lưu trữ. Dưới đây là một số thông tin cần biết:
- Tải Trọng Tổng Cộng: Ví dụ kệ 5 tầng, Tải trọng tổng cộng của kệ sắt v lỗ 5 tầng x 100kg = 500kg
- Tải Trọng Trên Mỗi Mặt Kệ: Đây là trọng mỗi 1 măt kệ được tính là 1 mặt kệ 100kg/ 1 mặt.
Khi mua kệ sắt v lỗ tại quận 3, hãy lưu ý rằng tải trọng của kệ sẽ phụ thuộc vào vật liệu và thiết kế của nó. Hãy luôn tham khảo thông tin từ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp để đảm bảo rằng bạn chọn được kệ phù hợp với nhu cầu của bạn.
Bảng Giá Kệ Sắt V lỗ Tại Quận 3
Bảng giá kệ sắt v lỗ, Dưới đây là bảng giá cụ thể cho các loại kệ sắt v lỗ tại quận 3, bạn có thể tham khảo.
BẢNG GIÁ KỆ SẮT V LỖ 6 TẦNG | ||
Kệ sắt thép: Sơn tĩnh điện. Độ võng 0.5%, Tải trọng 100Kg tầng, tán, ốc, patke góc mạ kẽm dày 0,8mm, đế chân nhựa. | ||
Mã SP | TÊN HÀNG | Đơn Giá ( 1 bộ Đơn) |
I | MẶT KỆ RỘNG 30 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
2 | Kệ cao 1m5 | |
3 | Cao 150 x R30 x Dài 60 x (6 Mâm 5 khoang) | 560,68 |
4 | Cao 150 x R30 x Dài 80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 626,68 |
5 | Cao 150 x R30 x Dài 100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 662,68 |
6 | Cao 150 x R30 x Dài 120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 728,68 |
7 | Cao 150 x R30 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 938,68 |
8 | Kệ cao 2m | |
9 | Cao 200 x R30 x Dài 60 x (6 Mâm 5 khoang) | 599,28 |
10 | Cao 200 x R30 x Dài 80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 665,28 |
11 | Cao 200 x R30 x Dài 100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 701,28 |
12 | Cao 200 x R30 x Dài 120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 767,28 |
13 | Cao 200 x R30 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 977,28 |
14 | Kệ cao 2m5 | |
15 | Cao 250 x R30 x Dài 60 x (6 Mâm 5 khoang) | 637,88 |
16 | Cao 250 x R30 x Dài 80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 703,88 |
17 | Cao 250 x R30 x Dài 100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 739,88 |
18 | Cao 250 x R30 x Dài 120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 805,88 |
19 | Cao 250 x R30 x D250 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,015,880 |
20 | Kệ cao 3m | |
21 | Cao 300 x R30 x Dài 60 x (6 Mâm 5 khoang) | 676,48 |
22 | Cao 300 x R30 x Dài 80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 742,48 |
23 | Cao 300 x R30 x Dài 100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 778,48 |
24 | Cao 300 x R30 x Dài 120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 844,48 |
25 | Cao 300 x R30 x D300 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,054,480 |
II | MẶT KỆ RỘNG 40 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
27 | Kệ cao 1m5 | |
28 | Cao 150 x Rộng 40 x Dài 60 x (6 Mâm 5 khoang) | 632,68 |
29 | Cao 150 x Rộng 40 x Dài 80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 686,68 |
30 | Cao 150 x Rộng 40 x Dài 100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 710,68 |
31 | Cao 150 x Rộng 40 x Dài 120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 782,68 |
32 | Cao 150 x Rộng 40 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,010,680 |
33 | Kệ cao 2m | |
34 | Cao 200 x Rộng 40 x Dài 60 x (6 Mâm 5 khoang) | 671,28 |
35 | Cao 200 x Rộng 40 x Dài 80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 725,28 |
36 | Cao 200 x Rộng 40 x Dài 100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 749,28 |
37 | Cao 200 x Rộng 40 x Dài 120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 821,28 |
38 | Cao 200 x Rộng 40 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,049,280 |
39 | Kệ cao 2m5 | |
40 | Cao 250 x Rộng 40 x Dài 60 x (6 Mâm 5 khoang ) | 709,88 |
41 | Cao 250 x Rộng 40 x Dài 80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 763,88 |
42 | Cao 250 x Rộng 40 x Dài 100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 787,88 |
43 | Cao 250 x Rộng 40 x Dài 120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 859,88 |
44 | Cao 250 x Rộng 40 x D250 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,087,880 |
45 | Kệ cao 3m | |
46 | Cao 300 x Rộng 40 x Dài 60 x (6 Mâm 5 khoang ) | 748,48 |
47 | Cao 300 x Rộng 40 x Dài 80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 802,48 |
48 | Cao 300 x Rộng 40 x Dài 100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 826,48 |
49 | Cao 300 x Rộng 40 x Dài 120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 898,48 |
50 | Cao 300 x Rộng 40 x D300 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,126,480 |
III | MẶT KỆ RỘNG 50 dày ≈0.8mm 1 sóng, V3x5 1Li8 | |
52 | Kệ cao 1m5 | |
53 | Cao 150 x Rộng 50 x Dài 60 x (6 Mâm 5 khoang ) | 710,68 |
54 | Cao 150 x Rộng 50 x Dài 80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 728,68 |
55 | Cao 150 x Rộng 50 x Dài 100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 770,68 |
56 | Cao 150 x Rộng 50 x Dài 120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 920,68 |
57 | Cao 150 x Rộng 50 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,142,680 |
58 | Kệ cao 1m5 | |
59 | Cao 200 x Rộng 50 x Dài 60 x (6 Mâm 5 khoang ) | 749,28 |
60 | Cao 200 x Rộng 50 x Dài 80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 767,28 |
61 | Cao 200 x Rộng 50 x Dài 100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 809,28 |
62 | Cao 200 x Rộng 50 x Dài 120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 959,28 |
63 | Cao 200 x Rộng 50 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,181,280 |
64 | Kệ cao 2m5 | |
65 | Cao 250 x Rộng 50 x Dài 60 x (6 Mâm 5 khoang ) | 787,88 |
66 | Cao 250 x Rộng 50 x Dài 80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 805,88 |
67 | Cao 250 x Rộng 50 x Dài 100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 847,88 |
68 | Cao 250 x Rộng 50 x Dài 120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 997,88 |
69 | Cao 250 x Rộng 50 x D250 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,219,880 |
70 | Kệ cao 3m | |
71 | Cao 300 x Rộng 50 x Dài 60 x (6 Mâm 5 khoang ) | 826,48 |
72 | Cao 300 x Rộng 50 x Dài 80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 844,48 |
73 | Cao 300 x Rộng 50 x Dài 100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 886,48 |
74 | Cao 300 x Rộng 50 x Dài 120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,036,480 |
75 | Cao 300 x Rộng 50 x D300 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,258,480 |
IV | MẶT KỆ RỘNG 60 dày ≈0.8mm 2 sóng chịu lực, V3x5 1Li8 | |
77 | Kệ cao 1m5 | |
78 | Cao 150 x Rộng 60 x Dài 80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 860,68 |
79 | Cao 150 x Rộng 60 x Dài 100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 974,68 |
80 | Cao 150 x Rộng 60 x Dài 120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,142,680 |
81 | Cao 150 x Rộng 60 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,394,680 |
82 | Kệ cao 2m | |
83 | Cao 200 x Rộng 60 x Dài 80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 899,28 |
84 | Cao 200 x Rộng 60 x Dài 100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,013,280 |
85 | Cao 200 x Rộng 60 x Dài 120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,181,280 |
86 | Cao 200 x Rộng 60 x D150 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,433,280 |
87 | Kệ cao 2m5 | |
88 | Cao 250 x Rộng 60 x Dài 80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 937,88 |
89 | Cao 250 x Rộng 60 x Dài 100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,051,880 |
90 | Cao 250 x Rộng 60 x Dài 120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,219,880 |
91 | Cao 250 x Rộng 60 x D250 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,471,880 |
92 | Kệ cao 3m | |
93 | Cao 300 x Rộng 60 x Dài 80 x (6 Mâm 5 khoang ) | 976,48 |
94 | Cao 300 x Rộng 60 x Dài 100 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,090,480 |
95 | Cao 300 x Rộng 60 x Dài 120 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,258,480 |
96 | Cao 300 x Rộng 60 x D300 x (6 Mâm 5 khoang ) | 1,510,480 |
Bảng giá trên chưa bao gồm VAT 10% và giá có thể thay đổi tùy thuộc vào từng giá nguyên liệu sắt. Hãy liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp để có bảng giá chính xác và cập nhật nhất.
Mua Kệ Sắt V Lỗ Ở Quận 3
Nhu cầu tìm mua kệ sắt v lỗ tại quận 3 đang ngày càng tăng cao với sự phát triển của kinh tế và nhu cầu lưu trữ hàng hóa. Dưới đây là một số gợi ý và lời khuyên:
- Các Cửa Hàng Bán Kệ Sắt V Lỗ Uy Tín Tại Quận 3
- Mức Giá Trung Bình của Kệ Sắt V Lỗ Tại Quận 3
Giá kệ sắt v lỗ tại quận 3 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, chất liệu và thương hiệu. Tuy nhiên, giá trung bình cho một bộ kệ sắt v lỗ dao động từ 600.000 VND đến 1.500.000 VND. bạn có thể xem thêm chi tiết bảng giá kệ sắt v lỗ: tại đây
Yếu Tố Cần Lưu Ý Khi Mua Kệ Sắt V Lỗ
- Kích Thước: cao x dài x rộng x số tầng mâm.
- Chất Liệu: Chọn kệ sắt v lỗ được làm từ chất liệu chất lượng cao như thép không gỉ để đảm bảo độ bền và an toàn.
- Thương Hiệu: Lựa chọn những thương hiệu uy tín và có danh tiếng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Dịch Vụ Hậu Mãi: Kiểm tra xem cửa hàng có cung cấp dịch vụ hậu mãi như bảo hành và sửa chữa không.
Lắp Ráp và Sử Dụng Kệ Sắt V Lỗ
Kệ sắt v lỗ là một giải pháp lưu trữ linh hoạt và tiện lợi cho nhiều nhu cầu khác nhau. Việc lắp ráp và sử dụng kệ sắt v lỗ không chỉ đơn giản mà còn đảm bảo hiệu quả và an toàn. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết để bạn có thể tự lắp ráp và sử dụng kệ sắt v lỗ một cách dễ dàng:
Các Bước Lắp Ráp Kệ Sắt V Lỗ Cơ Bản
- Chuẩn Bị Dụng Cụ:
- Vít, đinh, bu lông: Sử dụng để gắn kệ lại với nhau và với tường.
- Cờ lê, tua vít: Dùng để điều chỉnh và lắp đặt các phần của kệ.
- Kéo cắt sắt: Cần thiết nếu bạn cần điều chỉnh kích thước của kệ.
- Thước đo: Để đảm bảo các phần của kệ được lắp đặt đúng cách và đều đặn.
- Lắp Ghép Các Bộ Phận:
- Sắp xếp các bộ phận theo hướng dẫn: Đảm bảo bạn có tất cả các bộ phận cần thiết và sắp xếp chúng theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
- Lắp ghép từng bộ phận một: Bắt đầu từ phần dưới của kệ và lắp ghép các phần trên theo thứ tự.
- Gắn Kệ Với Tường:
- Sử dụng thước đo để xác định vị trí chính xác: Đảm bảo rằng kệ được lắp đặt ở vị trí phù hợp và an toàn trên tường.
- Dùng bu lông hoặc đinh để gắn kệ: Đảm bảo rằng kệ được gắn chặt và an toàn trên tường.
- Kiểm Tra và Điều Chỉnh:
- Kiểm tra độ an toàn và ổn định của kệ: Đảm bảo rằng kệ không bị lung lay hoặc mất cân bằng.
- Điều chỉnh các phần của kệ nếu cần thiết: Sử dụng cờ lê hoặc tua vít để điều chỉnh các phần của kệ sao cho phù hợp
- Bảng giá kệ sắt v lỗ 5 tầng 2024 cam kết giá tốt nhất sanxuatkesat.com
- Quy cách sắt V lỗ bao nhiêu là đúng?
- Kệ trung tải tại quận 10 giá rẻ nhất – miễn phí vận chuyển
- Dịch vụ tháo lắp kệ sắt v lỗ, kệ trung tải, kệ pallet, kệ siêu thị, kệ hồ sơ
- 50 mẫu kệ treo tường – kệ trang trí đẹp và hiện đại 2024